Nguyễn Thị Thủy Hà, Teresa

Nguyễn Thị Thủy Hà, Teresa

Gái 30 Tháng 6, -

Các đời:      Standard    |    Vertical    |    Compact    |    Box    |    Text    |    Ahnentafel    |    Fan Chart    |    Media    |    PDF

Đời: 1

  1. 1.  Nguyá»…n Thị Thủy Hà, Teresa Nguyá»…n Thị Thủy Hà, Teresa sinh ngày 30 Tháng 6,, Mỹ Tho, Việt Nam (con gái của Benoit Nguyá»…n Văn Hiền (Benoit), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 5 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongĐỗ Thị Huế (Ngôn), Diệu Nhàn).

    Thị kết hôn Đinh Thanh Quang, Giuse 07 Tháng 10,, Montreal, Quebec, Canada. Thanh (con trai của Đinh Văn Tràng (Phanxicô Xavie), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 6 Giòng Họ Đinh BàngNguyá»…n Thị Hường, Maria) sinh ngày 24 Tháng 3,, Bình Giả, PhÆ°á»›c Tuy, Việt Nam. [Group Sheet]

    Con Cái:
    1. Đinh Nguyá»…n Thanh Thủy, Jane sinh ngày 02 Tháng 7,, Ottawa, Ontario, Canada.
    2. Đinh Nguyên Nam, Augustine sinh ngày 14 Tháng 4,, Ottawa, Ontario, Canada.

Đời: 2

  1. 2.  Benoit Nguyá»…n Văn Hiền (Benoit), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 5 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongBenoit Nguyá»…n Văn Hiền (Benoit), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 5 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh Phong sinh ngày 03 Tháng 3, 1927 (con trai của Nguyá»…n Văn Chiêu (Giuse), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 4 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongLÆ°Æ¡ng Duy Cần); qua đời 7 Tháng 10, 2023, 23/08 Quý Mão. Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre; được chôn cất 10 Tháng 10, 2023.

    Văn kết hôn Đỗ Thị Huế (Ngôn), Diệu Nhàn 10 Tháng 10, 1950. Thị (con gái của Đỗ Tấn ThậnPhan Thị Tiết) sinh ngày 17 Tháng 9, 1932; qua đời 09 Tháng 8, 2012, (22/06 năm Nhâm Thìn) Ottawa, Ontario, Canada; was cremated 10 Tháng 8, 2012, Ottawa, Ontario, Canada. [Group Sheet]


  2. 3.  Äá»— Thị Huế (Ngôn), Diệu NhànĐỗ Thị Huế (Ngôn), Diệu Nhàn sinh ngày 17 Tháng 9, 1932 (con gái của Đỗ Tấn ThậnPhan Thị Tiết); qua đời 09 Tháng 8, 2012, (22/06 năm Nhâm Thìn) Ottawa, Ontario, Canada; was cremated 10 Tháng 8, 2012, Ottawa, Ontario, Canada.
    Con Cái:
    1. Nguyá»…n Thị Thủy Tiên sinh ngày 07 Tháng 9,, Mỹ Tho, Việt Nam.
    2. Nguyá»…n Bá Duy sinh ngày 28 Tháng 4,, Việt Nam.
    3. Nguyá»…n Bá Triều sinh ngày 25 Tháng 1, , Mỹ Tho, Việt Nam.
    4. Nguyá»…n Bá Điền sinh ngày 22 Tháng 12,, Việt Nam.
    5. Nguyá»…n Bá Thọ sinh ngày 24 Tháng 3,, Việt Nam.
    6. Nguyá»…n Bá Phú sinh ngày 26 Tháng 9,, Việt Nam.
    7. 1. Nguyá»…n Thị Thủy Hà, Teresa sinh ngày 30 Tháng 6,, Mỹ Tho, Việt Nam.
    8. Nguyá»…n Bá Quý sinh ngày 17 Tháng 3,, Việt Nam.


Đời: 3

  1. 4.  Nguyá»…n Văn Chiêu (Giuse), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 4 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongNguyá»…n Văn Chiêu (Giuse), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 4 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh Phong sinh ngày 07 Tháng 1, 1903 (con trai của Nguyá»…n Ngọc Long, Trưởng Tá»™c Đời Thứ 3 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongĐoàn Thị Tám); qua đời 10 Tháng 3, 1998, (12/02 năm Mậu Dần) xã Phú An Hòa, Châu Đức, Bến Tre, Việt Nam.

    Văn kết hôn LÆ°Æ¡ng Duy Cần. Duy sinh ngày 1909; qua đời 26 Tháng 5, 1994, (16/04 năm Giáp Tuất). [Group Sheet]


  2. 5.  LÆ°Æ¡ng Duy CầnLÆ°Æ¡ng Duy Cần sinh ngày 1909; qua đời 26 Tháng 5, 1994, (16/04 năm Giáp Tuất).
    Con Cái:
    1. 2. Benoit Nguyá»…n Văn Hiền (Benoit), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 5 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh Phong sinh ngày 03 Tháng 3, 1927; qua đời 7 Tháng 10, 2023, 23/08 Quý Mão. Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre; được chôn cất 10 Tháng 10, 2023.
    2. Nguyá»…n Ngọc Chánh (Charles) sinh ngày 1928; qua đời 02 Tháng 2, 2014, (03/01 năm Giáp Ngọ) Hospital, France.
    3. Nguyá»…n Ngọc Thanh (Denis) sinh ngày 1930; qua đời 10 Tháng 5, 1998, (15/04 năm Mậu Dần) Bến Tre, Việt Nam.
    4. Nguyễn Thị Tuyết (Alice)
    5. Nguyá»…n Thị NghÄ©a (Catherine) qua đời 2009, Saigon, Viet Nam.
    6. Nguyá»…n Ngọc Trọng (Raymond) sinh ngày 1938, Việt Nam; qua đời 13 Tháng 2, 2021, (02/01 năm Tân Sá»­u) Phú An Hòa, Bến Tre, Việt Nam.
    7. Nguyá»…n Văn Tâm (Roger) sinh ngày 01 Tháng 11,.
    8. Nguyễn Văn Nguyện (Marcel)

  3. 6.  Äá»— Tấn ThậnĐỗ Tấn Thận sinh ngày 1907 (con trai của Đỗ Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡iunknown Kế); qua đời 16 Tháng 9, 1933, 27 tháng 7 năm Quý Dậu.

    Tấn kết hôn Phan Thị Tiết. Thị (con gái của Phan Văn ChánhNguyá»…n Thị Bằng) sinh ngày 1910; qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam. [Group Sheet]


  4. 7.  Phan Thị TiếtPhan Thị Tiết sinh ngày 1910 (con gái của Phan Văn ChánhNguyá»…n Thị Bằng); qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam.
    Con Cái:
    1. Đỗ Mân (mất sớm)
    2. 3. Đỗ Thị Huế (Ngôn), Diệu Nhàn sinh ngày 17 Tháng 9, 1932; qua đời 09 Tháng 8, 2012, (22/06 năm Nhâm Thìn) Ottawa, Ontario, Canada; was cremated 10 Tháng 8, 2012, Ottawa, Ontario, Canada.


Đời: 4

  1. 8.  Nguyá»…n Ngọc Long, Trưởng Tá»™c Đời Thứ 3 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongNguyá»…n Ngọc Long, Trưởng Tá»™c Đời Thứ 3 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh Phong sinh ngày 1875 (con trai của Nguyá»…n Văn Hạp (Tám Táng), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 2 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh PhongTrần Thị Ngân); qua đời 10 Tháng 3, 1971, (14/02 năm Tân Hợi) Việt Nam.

    Ngọc kết hôn Đoàn Thị Tám. Thị sinh ngày 1878; qua đời 23 Tháng 5, 1974, (02/04 năm Giáp Dần) Việt Nam. [Group Sheet]


  2. 9.  Äoàn Thị TámĐoàn Thị Tám sinh ngày 1878; qua đời 23 Tháng 5, 1974, (02/04 năm Giáp Dần) Việt Nam.
    Con Cái:
    1. Nguyễn Thị Chắc
    2. 4. Nguyá»…n Văn Chiêu (Giuse), Trưởng Tá»™c Đời Thứ 4 Giòng Họ Nguyá»…n Thanh Phong sinh ngày 07 Tháng 1, 1903; qua đời 10 Tháng 3, 1998, (12/02 năm Mậu Dần) xã Phú An Hòa, Châu Đức, Bến Tre, Việt Nam.
    3. Nguyá»…n Ngọc Dinh sinh ngày 1904; qua đời 19 Tháng 9, 1985, Việt Nam (04/08 Ất Sá»­u).
    4. Nguyễn Thị Năm
    5. Nguyễn Ngọc Phát
    6. Nguyễn Thị Bảy (Tiệm)
    7. Nguyễn Ngọc Tám (mất sớm)
    8. Nguyễn Ngọc Lắm

  3. 12.  Äá»— Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡iĐỗ Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡i

    Tấn kết hôn unknown Kế. [Group Sheet]


  4. 13.  unknown Kếunknown Kế
    Con Cái:
    1. Đỗ Văn Hai
    2. Đỗ Thị Huyện
    3. Đỗ Thị Độ
    4. Đỗ Thị Anh
    5. 6. Đỗ Tấn Thận sinh ngày 1907; qua đời 16 Tháng 9, 1933, 27 tháng 7 năm Quý Dậu.
    6. Đỗ Tấn Chung
    7. Đỗ Tấn Chí
    8. Đỗ Tấn Trọng (Quì) sinh ngày 1915; qua đời 31 Tháng 3, 1984, 29/02 Âm Lịch.
    9. Đỗ Tấn Tông sinh ngày 1917; qua đời 17 Tháng 12, 2000.
    10. Đỗ Thị Xinh sinh ngày 1922; qua đời 21 Tháng 7, 1949.

  5. 14.  Phan Văn ChánhPhan Văn Chánh sinh ngày 1879 (con trai của Phan Văn NgọLê Thị Long); qua đời 9 Tháng 10, 1969, 28/08 Ká»· Dậu.

    Văn kết hôn Nguyá»…n Thị Bằng. Thị sinh ngày 1880; qua đời 23 Tháng 11, 1953, 17/09 Quý Tỵ. [Group Sheet]


  6. 15.  Nguyá»…n Thị Bằng sinh ngày 1880; qua đời 23 Tháng 11, 1953, 17/09 Quý Tỵ.
    Con Cái:
    1. Phan unknown (chết)
    2. Phan Văn Chiêu sinh ngày 1900; qua đời 21 Tháng 5, 1949, 24/04 Ká»· Sá»­u.
    3. Phan Thị Nga sinh ngày 1902; qua đời 10 Tháng 6, 1947, 22/04 Đinh Hợi.
    4. Phan unknown (chết)
    5. Phan Thị Trinh sinh ngày 1907; qua đời 19 Tháng 5, 2001, 27/04 Tân Tỵ.
    6. 7. Phan Thị Tiết sinh ngày 1910; qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam.
    7. Phan Thị Hạnh sinh ngày 1912; qua đời 18 Tháng 3, 1992, 15/02 Nhâm Thân.
    8. Phan Thị Dung sinh ngày 1916; qua đời 12 Tháng 7, 2004, 25/05 Giáp Thân.
    9. Phan Thị Nhạn sinh ngày 1919; qua đời 14 Tháng 4, 2003, 14/04 Quý Mùi.
    10. Phan Thị Nho sinh ngày 9 Tháng 12, 1923, 02/11 Quý Hợi; qua đời 19 Tháng 5, 2020, 27/05 Canh Tý.
    11. Phan Thế Khải sinh ngày 15 Tháng 10, 1929, 13/09 Ká»· Tỵ; qua đời 12 Tháng 7, 1987, 22/06 Đinh Mão.