Đỗ Mân (mất sớm)

Đỗ Mân (mất sớm)

Trai

Các đời:      Standard    |    Vertical    |    Compact    |    Box    |    Text    |    Ahnentafel    |    Fan Chart    |    Media    |    PDF

Đời: 1

  1. 1.  Äá»— Mân (mất sá»›m) (con trai của Đỗ Tấn ThậnPhan Thị Tiết).

Đời: 2

  1. 2.  Äá»— Tấn ThậnĐỗ Tấn Thận sinh ngày 1907 (con trai của Đỗ Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡iunknown Kế); qua đời 16 Tháng 9, 1933, 27 tháng 7 năm Quý Dậu.

    Tấn kết hôn Phan Thị Tiết. Thị (con gái của Phan Văn ChánhNguyá»…n Thị Bằng) sinh ngày 1910; qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam. [Group Sheet]


  2. 3.  Phan Thị TiếtPhan Thị Tiết sinh ngày 1910 (con gái của Phan Văn ChánhNguyá»…n Thị Bằng); qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam.
    Con Cái:
    1. 1. Đỗ Mân (mất sớm)
    2. Đỗ Thị Huế (Ngôn), Diệu Nhàn sinh ngày 17 Tháng 9, 1932; qua đời 09 Tháng 8, 2012, (22/06 năm Nhâm Thìn) Ottawa, Ontario, Canada; was cremated 10 Tháng 8, 2012, Ottawa, Ontario, Canada.


Đời: 3

  1. 4.  Äá»— Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡iĐỗ Tấn HÆ°Æ¡i, Trưởng Tá»™c Giòng Họ Đỗ Tấn HÆ°Æ¡i

    Tấn kết hôn unknown Kế. [Group Sheet]


  2. 5.  unknown Kếunknown Kế
    Con Cái:
    1. Đỗ Văn Hai
    2. Đỗ Thị Huyện
    3. Đỗ Thị Độ
    4. Đỗ Thị Anh
    5. 2. Đỗ Tấn Thận sinh ngày 1907; qua đời 16 Tháng 9, 1933, 27 tháng 7 năm Quý Dậu.
    6. Đỗ Tấn Chung
    7. Đỗ Tấn Chí
    8. Đỗ Tấn Trọng (Quì) sinh ngày 1915; qua đời 31 Tháng 3, 1984, 29/02 Âm Lịch.
    9. Đỗ Tấn Tông sinh ngày 1917; qua đời 17 Tháng 12, 2000.
    10. Đỗ Thị Xinh sinh ngày 1922; qua đời 21 Tháng 7, 1949.

  3. 6.  Phan Văn ChánhPhan Văn Chánh sinh ngày 1879 (con trai của Phan Văn NgọLê Thị Long); qua đời 9 Tháng 10, 1969, 28/08 Ká»· Dậu.

    Văn kết hôn Nguyá»…n Thị Bằng. Thị sinh ngày 1880; qua đời 23 Tháng 11, 1953, 17/09 Quý Tỵ. [Group Sheet]


  4. 7.  Nguyá»…n Thị Bằng sinh ngày 1880; qua đời 23 Tháng 11, 1953, 17/09 Quý Tỵ.
    Con Cái:
    1. Phan unknown (chết)
    2. Phan Văn Chiêu sinh ngày 1900; qua đời 21 Tháng 5, 1949, 24/04 Ká»· Sá»­u.
    3. Phan Thị Nga sinh ngày 1902; qua đời 10 Tháng 6, 1947, 22/04 Đinh Hợi.
    4. Phan unknown (chết)
    5. Phan Thị Trinh sinh ngày 1907; qua đời 19 Tháng 5, 2001, 27/04 Tân Tỵ.
    6. 3. Phan Thị Tiết sinh ngày 1910; qua đời 11 Tháng 2, 2000, (07/01 năm Canh Thìn) Mỹ Tho, Việt Nam.
    7. Phan Thị Hạnh sinh ngày 1912; qua đời 18 Tháng 3, 1992, 15/02 Nhâm Thân.
    8. Phan Thị Dung sinh ngày 1916; qua đời 12 Tháng 7, 2004, 25/05 Giáp Thân.
    9. Phan Thị Nhạn sinh ngày 1919; qua đời 14 Tháng 4, 2003, 14/04 Quý Mùi.
    10. Phan Thị Nho sinh ngày 9 Tháng 12, 1923, 02/11 Quý Hợi; qua đời 19 Tháng 5, 2020, 27/05 Canh Tý.
    11. Phan Thế Khải sinh ngày 15 Tháng 10, 1929, 13/09 Ká»· Tỵ; qua đời 12 Tháng 7, 1987, 22/06 Đinh Mão.


Đời: 4

  1. 12.  Phan Văn NgọPhan Văn Ngọ (con trai của Phan Văn Trọng); qua đời , 28/04 ÂL.

    Văn kết hôn Lê Thị Long. Thị qua đời , 28/02 ÂL. [Group Sheet]


  2. 13.  Lê Thị Long qua đời , 28/02 ÂL.
    Con Cái:
    1. 6. Phan Văn Chánh sinh ngày 1879; qua đời 9 Tháng 10, 1969, 28/08 Ká»· Dậu.
    2. Phan Thị Tơ
    3. Phan Thị Nhiêu
    4. Phan Thị Xuyên
    5. Phan Thị Nữ
    6. Phan Thị Liên
    7. Phan Văn Vinh